Yêu cầu hồ sơ chứng nhận

 

Giai đoạn/ Stag Tên quá trình/ Process name Mô tả quá trình/ Process description Ghi chú/Note
Giai đoạn 1 đánh giá/ Stage-1 Audit Đăng ký chứng nhận/ Registered certification
  1. Trao đổi và thu thập các thắc mắc liên quan đến chứng nhận Halal từ khách hàng/ Exchange and collect inquiries regarding Halal certification from customers.
  1. Cung cấp và giải thích Đơn xin chứng nhận Halal và các biểu mẫu liên quan/ Provide and explain Halal Certification Application form and related forms.
  1. Hướng dẫn điền thông tin vào đơn xin chứng nhận và các biểu mẫu liên quan/ Instructions for filling out the application form and related forms.
  1. Giải đáp thắc mắc của khách hàng liên quan đến chứng nhận Halal/ Troubleshooting of customer related to Halal certification.
  1. Thông tin từ khách hàng (tên công ty, loại hình kinh doanh, địa chỉ trụ sở, nhà máy, số điện thoại,….)/ Information from customers (company name, business type, address, factory, phone number, ….)
Gửi đơn đăng ký/ Submit the application form
  1. Báo giá/Quotation
  1. Ký hợp đồng/Contract
  1. Yêu cầu khách hàng điền đầy đủ thông tin chi tiết vào danh sách đơn xin chứng nhận và biểu mẫu đã gửi trước đó kèm theo tài liệu liên quan/ Ask customers to fill in detailed information on the list of applications and previously submitted forms with relevant documents /
Yêu cầu doanh nghiệp gửi kèm các tài liệu liên quan/ Request businesses to enclose the relevant documents:

  1. Tên sản phẩm và phạm vi chứng nhận/Product name and certification scope
  1. Giấy phép kinh doanh/Business license
  1. Hồ sơ công bố về chất lượng/ Publicized records of quality
    1. Chứng chỉ hệ thống liên quan ISO, HACCP, GMP (nếu có) / Related system certificate ISO, HACCP, GMP (if any)
    2. Hóa đơn mua hàng/ Invoice of purchase
  • Bảng dữ liệu an toàn/ Safety data sheet
  1. …..
Gửi hồ sơ nguyên liệu – phụ gia -hóa chất/ Sending raw materials – additives – chemicals Yêu cầu khách hàng cung cấp đầy đủ hồ sơ liên quan đến nguyên liệu – phụ gia – hóa chất của sản phẩm mà khách hàng đăng kí chứng nhận/ Request customers to provide complete documents related to the raw materials – additives – chemicals of products that customers register for certification Khách hàng cần cung cấp tất cả các hồ sơ liên quan/ Customers need to provide all relevant records:

  1. Quy trình sản xuất nguyên liệu – phụ gia – hóa chất của sản phẩm đăng kí/Process of producing raw material – addtives – chemistries of registered product.
  1. Nguồn gốc xuất xứ (COI, CO) tất cả những nguyên liệu – phụ gia – hóa chất liên quan đến quá trình sản xuất sản phẩm màkhách hàng đăng kí chứng nhận/ Origin (COI, CO) all materials – additives – chemicals related to the manufacturing process of products that customers register for certification
  1. Hồ sơ công bố chất lượng, bản tự công bố, tiêu chuẩn cơ sở, kiểm nghiệm chất lượng (chỉ tiêu VSV, hóa-lí-sinh)/ Dossiers of quality announcement, self-declaration, establishment standards and quality testing (criteria of microorganisms, physicochemistry and physiology)
  • Bảng dữ kỹ thuật (TDS – Technical Data Sheet)
  1. Bảng dữ liệu an toàn hóa chất (MSDS – Material Safety Data Sheet)
Đánh giá giai đoạn 1 và gửi báo cáo đánh giá cho doanh nghiệp/ Review stage 1 and send the evaluation report to the business
  1. Tiến hành xem xét hồ sơ của khách hàng/ Conduct a review of customer records
  1. Yêu cầu bổ sung các hồ sơ liên quan cũng như kiến nghị các yếu tố không phù hợp liên quan đến nguyên liệu – phụ gia – hóa chất/  Requesting the addition of related documents as well as recommending inappropriate elements related to raw materials – additives – chemicals
Nếu khách hàng chưa đáp ứng được các hồ sơ bổ sung, có thể bổ sung vào đánh giá giai đoạn 2/ If the customer has not yet met the additional records, can add to the stage 2 review
VNH lập kế hoạch đánh giá và gửi cho khách hàng nhằm chuẩn bị cho việc đánh giá giai đoạn 2/ VNH prepares an audit and sends it to the client to prepare for the phase 2 audit.

*Chú ý/Note: Nếu khách hàng không đáp ứng được các tiêu chí nêu trên, VNH có quyền hủy bỏ cuộc đánh giá/ If the customer does not meet the above criteria, VNH reserves the right to cancel the audit.

Giai đoạn 2/ Stage-2 Đánh giá giai đoạn 2/Stage-2 Audit
  1. Yêu cầu các hồ sơ cũng như thành phần  liên quan đến việc đánh giá/Request the records as well as regarding ingredients invovled in audit
  2. VNH tiến hành đánh giá hiện trường/ VNH conducts audi sitet:
  • Quy trình sản xuất/Process
  • Nhà xưởng, máy móc, trang thiết bị liên quan đến sản xuất và hỗ trợ sản xuất/ Factories, machines, equipment related to production and production support
  • Đội ngũ sản xuất/Employees
  • Vệ sinh/Hygienic
  • Thiết bị an toàn/Safe equipment
  • Hồ sơ liên quan khác/Other related records 
Các hồ sơ liên quan đến việc đánh giá hiện trường bao gồm/ Records related to the audit site as following:

  1. Người chịu trách nhiệm chính liên quan đến sản phẩm đánh giá (đại diện lãnh đạo, trưởng ban sản xuất, các phòng ban,….)/ The main person responsible for the evaluation product (leaders, production heads, departments, etc.)
  1. Hồ sơ sản xuất thực tế hàng ngày (nhật kí ghi chép, ghi chép sản xuất, người chịu trách nhiệm về ca sản xuất, ..)/ Actual daily production records (diary, production record, person responsible for the production shift, ..)
  1. Hồ sơ về nhà xưởng (cách thiết kế bố trí nhà xưởng, vệ sinh,..), máy móc, thiết bị liên quan đến sản xuất ( kiểm tra vận hành, độ chính xác, sai số, hiệu chuẩn, bảo dưỡng,..)/ Workshop file (workshop layout design, hygiene, ..), machinery and equipment related to production (operation inspection, accuracy, errors, calibration, maintenance Nursing, ..) …
  1. Hồ sơ về đội ngũ sản xuất (bảng tổng hợp theo dõi sức khỏe công nhân, vệ sinh cá nhân, an toàn lao động,…)/ Profile of empoyees(a summary table of worker health, personal hygiene, labor safety, …)
  1. Hồ sơ vệ sinh (An toàn thực phẩm, vệ sinh nhà xưởng, vệ sinh máy móc, thiết bị,vệ sinh công nhân,…)/ Hygiene records (Food safety, factory hygiene, cleaning of machines, equipment, worker hygiene, …)
  1. Thiết bị an toàn (Phòng cháy chữa cháy, thoát hiểm,…)/ Safety equipment (Fire, fire escape, …)
Xem xét khắc phục, gửi báo cáo và kiến nghị giấy chứng nhận/ Review remedies, send reports and recommend certificates Kiến nghị khách hàng khắc phục các điểm không phù hợp/ Proposing customers to overcome inappropriate points
  • Các điểm không phù hợp được nêu ở báo cáo đánh giá giai đoạn 2/ Nonconformities mentioned in Satge-2 audit report
  • Thời gian khắc phục: 30 -45 ngày/ Recovery time: 30 -45 days
*Lưu ý: Sau thời gian mà VNH đưa ra, nếu khách hàng không khắc phục sửa đổi các điểm không phù hợp, VNH có quyền tiến hành đánh giá lại hoặc dừng việc đánh giá/ After the time given by VNH, if the customer fails to correct any nonconformities, VNH reserves the right to re-evaluate or stop the assessment.
Nhận chứng nhận và gửi giấy chứng nhận/ Receive the certificate and send the certificate Nhận chứng nhận từ các tổ chức mà khách hàng đăng kí chứng nhận và gửi chứng nhận này cho khách hàng/ Receiving certificates from organizations where customers registered for certification and sending this certificate to customers Theo GCC, Jakim, Mui/ According to GCC, Jakim, Mui, ….

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *