Các Thuật Ngữ Về Lợn Trong Thành Phần Sản Phẩm

Là tín đồ Hồi giáo, chúng ta cần phải cẩn thận trong việc tiêu thụ một sản phẩm. Chọn một sản phẩm được dán nhãn halal là nỗ lực dễ dàng nhất và tốt nhất mà chúng ta có thể làm để chọn những gì chúng ta sẽ tiêu thụ.

Ngoài ra, chúng ta cũng có thể xem danh sách các thành phần trên bao bì hoặc hỏi chủ hoặc đầu bếp của nhà hàng liên quan đến nguyên liệu và cách làm sản phẩm. Sau đây là tóm tắt từ nhiều nguồn khác nhau về các thuật ngữ khác nhau của thịt lợn trong thành phần của sản phẩm từ nhiều ngôn ngữ khác nhau.

  1. Pig: lợn con, trọng lượng dưới 50kg
  2. Pork: thịt lợn dùng trong chế biến thức ăn
  3. Swine: lợn trưởng thành, sẵn sàng đem bán
  4. Hog: lợn đực đã được thiến, nuôi để thịt
  5. Boar: lợn rừng
  6. Lard: mỡ lợn dùng để nấu ăn và làm xà phòng
  7. Bacon: thịt lợn hun khói
  8. Ham: thịt nguội
  9. Sow: lợn nái
  10. Sow milk: sữa lợn
  11. Porcine: dẫn xuất có liên quan hoặc nguồn gốc từ lợn, được tìm thấy trong nhiều loại thuốc
  12. Bak: thịt lợn trong tiếng Hoa
  13. Char Siu: thịt lợn xá xíu
  14. Cu Nyuk: thịt lợn trong tiếng Hẹ/ Phúc Kiến
  15. Zhu Rou: thịt lợn trong tiếng Trung
  16. Dwaeji: thịt lợn trong tiếng Hàn
  17. Tonkatsu: thịt lợn chiên xù trong ẩm thực Nhật Bản
  18. Tonkotsu: ramen từ thịt lợn
  19. Yakibuta: thịt lợn quay trong tiếng Nhật
  20. Nuraniku: thịt lợn trong tiếng Nhật
  21. Nibuta: món thịt vai lợn tại Nhật
  22. B2: thuật ngữ món ăn làm từ thịt lợn tại Indonesia
  23. Khinzir: lợn trong tiếng Arab & Malaysia
  24. Kakuni: món lòng lợn luộc trong ẩm thực Nhật Bản

 

***Lược dịch từ trang Web của LPPOM MUI. Bài gốc đọc tại đây

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *